STT | Kỳ khai thuế | Hồ sơ khai thuế | Thời hạn nộp thuế |
1 | Tháng | Thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế tài nguyên, thuế TNCN | Chậm nhất là ng thứ 20 của th tiếp theo th PS NV thuế |
2 | Quý | Thuế GTGT trong trường hợp doanh thu năm trước liền kề < 50 tỷ , TNDN tạm tính thuế TNCN trong trường hợp tổng số thuế khấu trừ một tháng dưới 5 triệu đồng | Chậm nhất là ng thứ 30 quý tiếp theo quý PS NV thuế |
3 | Năm | Thuế môn bài, thuế SDD phi NN | Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm TC |
4 | Quyết toán năm | Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuê tài nguyên | Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm TC |
5 | Theo từng lần phát sinh | Thuế TNCN đối với TN từ CNBĐS, CN vốn…, thuế nhà thầu… | Chậm nhất là ngày thứ 10, kể từ ngày PS nghĩa vụ thuế |
6 | Khi chấm dứt hoạt động | Tất cả | Chậm nhất là ngày thứ bốn mươi lăm, kể từ ngày chấm dứt |
7 | Thuế khoán | GTGT, TNDN… | Trước ngày 30 tháng 12 của năm trước năm tính thuế |
Trong kỳ tính thuế không phát sinh nghĩa vụ thuế NNT vẫn phải nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn
Tham khảo: Quy chế hoạt động tài chính doanh nghiệp |
